555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [toàn chức pháp sư p3]
Established in 2003, Toàn Ấn has been a leading brand providing machinery, equipment, and materials for the printing and packaging industry to customers in Vietnam.
Phụ từ từ biểu thị mức độ nhiều và chỉ thuần một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác nói toàn những lời sáo rỗng cánh đồng toàn một màu xanh Đồng nghĩa: rặt, tinh, tuyền
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “toàn”
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'toàn' trong tiếng Việt. toàn là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Toàn là gì: Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể, Tính từ: (từ cũ) nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát, từ biểu thị mức...
Check 'toàn' translations into English. Look through examples of toàn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà.
(Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. Như: “toàn hoạt thậm đa” 全 活 甚 多 cứu sống được rất nhiều. Nguyễn Trãi 阮 廌: “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc …
Ví dụ 1. Toàn đội ăn mừng chiến thắng của họ. The entire team celebrated their victory. 2. Cô ấy dành cả ngày làm việc cho dự án. She spent the entire day working on the project.
20 giờ trước · Tổng Bí thư Tô Lâm đã nhấn mạnh đến yêu cầu phải tiến hành mạnh mẽ công cuộc đổi mới giáo dục - đào tạo, xem đó là hành động tiên quyết để thực hiện mục tiêu xây …
Bài viết được đề xuất: